Phần 2:
116 |
2005 - 2009 |
Phan Thị Thanh |
Tuyền |
05NV104 |
Hình tượng người trí thức trong truyện ngắn của Chekhov |
TS. Trần Thị Phương Phương |
117 |
2005 - 2009 |
Nguyễn Thị Anh |
Ngọc |
05NV067 |
Nghệ thuật xây dựng tác phẩm của Marc Lévy qua tiểu thuyết "Những đứa con của tự do" |
TS. Nguyễn Hữu Hiếu |
118 |
2005 - 2009 |
Đoàn Thị |
Hà |
05NV027 |
Nghệ thuật kể chuyện trong "Chú nhóc đen" của Richard Wright |
TS. Đào Ngọc Chương |
119 |
2005 - 2009 |
Hoàng Thị |
Hậu |
05NV029 |
Dấu ấn thời đại trong tác phẩm "Cuốn theo chiều gió" của Margeret Michell |
TS. Trần Thị Thuận |
120 |
2005 - 2009 |
Phạm Huyền |
Trang |
05NV131 |
Nghệ thuật xây dựng hình tượng nhân vật thám tử trong tiểu thuyết trinh thám Agatha Christie |
TS. Trần Thị Thuận |
121 |
2005 - 2009 |
Nguyễn Thị Hồng |
Vân |
05NV105 |
Truyện Kiều và những hình ảnh gây ấn tượng |
PGS.TS. Lê Thu Yến |
122 |
2005 - 2009 |
Trần Văn |
Sinh |
05NV080 |
Những cuộc biệt ly trong thơ ca trung đại Việt Nam |
PGS.TS. Lê Thu Yến |
123 |
2005 - 2009 |
Cao Thị |
Huế |
05NV038 |
Sự thay đổi quan niệm về người anh hùng của Phan Bội Châu thông qua các giai đoạn sáng tác của ông |
PGS.TS. Đoàn Lê Giang |
124 |
2005 - 2009 |
Dương Hải |
Văn |
05NV106 |
Hình tượng người phụ nữ Nam Bộ trong tiểu thuyết Hồ Biểu Chánh trước năm 1930 |
PGS.TS. Đoàn Lê Giang |
125 |
2005 - 2009 |
Hà Duyên |
Tiến |
05NV097 |
Thơ trào phúng trong văn học Việt Nam nửa cuối thế kỷ XIX |
PGS.TS. Nguyễn Công Lý |
126 |
2005 - 2009 |
Phan Thị Thu |
Mai |
05NV125 |
Hình tượng người phụ nữ trong thơ Tagore |
PGS.TS. Phan Thu Hiền |
127 |
2005 - 2009 |
Huỳnh Thị Tuyết |
Mai |
05NV059 |
Hình tượng Võ Tắc Thiên từ lịch sử đến văn học qua bộ tiểu thuyết của Lâm Ngữ Đường |
TS. Trần Lê Hoa Tranh |
128 |
2005 - 2009 |
Phạm Thị Yến |
Việt |
05NV107 |
Từ Khổng Minh trong lịch sử đến Khổng Minh trong "Tam Quốc diễn nghĩa" |
TS. Đinh Phan Cẩm Vân |
129 |
2005 - 2009 |
Chu Thị Thanh |
Hiên |
05NV030 |
Tìm hiểu tiểu thuyết "Phế đô" của nhà văn Giả Bình Ao |
TS. Trần Lê Hoa Tranh |
130 |
2005 - 2009 |
Vũ Thị |
Loan |
05NV055 |
Nhân vật Thào Tháo trong lịch sử và Tào Tháo trong tiểu thuyết "Tam Quốc diễn nghĩa" của La Quán Trung |
TS. Đinh Phan Cẩm Vân |
131 |
2005 - 2009 |
Phạm Thị Hồng |
Dung |
05NV014 |
Yếu tố kì ảo trong truyện ngắn của Murakami Haruki |
GVC. Phan Nhật Chiêu |
132 |
2005 - 2009 |
Trương Thị Mỹ |
Kim |
05NV047 |
Hình tượng nhân vật nữ trong một số truyện ngắn Nguyễn Minh Châu thời kỳ đổi mới |
TS. Nguyễn Thành Thi |
133 |
2005 - 2009 |
Đoàn Thị Hải |
Yến |
05NV111 |
Con người với văn hóa truyền thống trong Hương rừng Cà Mau của Sơn Nam |
TS. Trần Thị Mai Nhân |
134 |
2005 - 2009 |
Vũ Thị |
Mai |
05NV060 |
Chất nhật ký và chất thơ trong "Nhật ký trong tù" của Hồ Chí Minh |
TS. Nguyễn Thành Thi |
135 |
2005 - 2009 |
Trần Thị |
Hiên |
05NV031 |
Tiểu thuyết của Nguyễn Quang Sáng |
TS. Phạm Ngọc Hiền |
136 |
2005 - 2009 |
Nguyễn Thị |
Tú |
05NV103 |
Không gian và thời gian nghệ thuật trong thơ Nguyễn Bính trước năm 1945 |
PGS.TS. Phùng Quý Nhâm |
137 |
2005 - 2009 |
Lương Thanh Thảo |
Hiền |
05NV033 |
Những cách tân nghệ thuật trong tiểu thuyết của Chu Lai |
TS. Trần Thị Mai Nhân |
138 |
2005 - 2009 |
Nguyễn Phương |
Liên |
05NV053 |
Hình tượng bóng tối trong một số sáng tác của Vũ Trọng Phụng |
TS. Nguyễn Khắc Hóa |
139 |
2005 - 2009 |
Nguyễn Thị |
Hồng |
05NV139 |
Cái đói và miếng ăn trong sáng tác của Nam Cao (Khảo sát một số truyện ngắn tiêu biểu trước năm 1945) |
TS. Nguyễn Khắc Hóa |
140 |
2005 - 2009 |
Nguyễn Thị |
Hường |
05NV043 |
Tiểu thuyết "Cơn giông" của Lê Văn Thảo |
TS. Phạm Ngọc Hiền |
141 |
2005 - 2009 |
Ngô Thị Hồng |
Ngát |
05NV066 |
Đặc điểm tiểu thuyết của nhà văn Phùng Quán (Khảo sát "Vượt Côn Đảo" và "Tuổi thơ dữ dội") |
TS. Nguyễn Văn Kha |
142 |
2005 - 2009 |
Nguyễn Thị |
Liên |
05NV054 |
Thiên nhiên và con người đồng bằng Sông Cửu Long trong truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tư |
TS. Nguyễn Văn Kha |
143 |
2005 - 2009 |
Hà Thị Thu |
Phương |
05NV075 |
Tìm hiểu câu nối kiêm câu chủ đề (Qua khảo sát một số tác phẩm nghị luận) |
Thầy. Nguyễn Khánh Nồng & |
144 |
2005 - 2009 |
Nguyễn Thị |
Hoa |
05NV036 |
Phương thức xây dựng ngôn ngữ nhân vật trong "Truyện Kiều" của Nguyễn Du (Nhìn từ góc độ ngôn ngữ) |
TS. Trương Văn Sinh |
145 |
2005 - 2009 |
Vũ Thị |
Diệp |
05NV012 |
So sánh đặc trưng từ vựng của thơ Nôm Hồ Xuân Hương và thơ Tú Xương |
PGS.TS. Đặng Ngọc Lệ |
146 |
2006 - 2010 |
Nguyễn A |
Say |
06NV110 |
Giá trị của tiểu thuyết "Triệu phú khu ổ chuột" |
PGS.TS. Phan Thu Hiền |
147 |
2006 - 2010 |
Nguyễn Huỳnh Minh |
Hiếu |
06NV045 |
Đặc điểm truyện ngụ ngôn Ấn Độ qua tác phẩm "Panchatantra" |
PGS.TS. Phan Thu Hiền |
148 |
2006 - 2010 |
Hoàng Ngọc |
Oanh |
06NV095 |
Trương Duyệt Nhiên và văn học 8X Trung Quốc |
TS. Trần Lê Hoa Tranh |
149 |
2006 - 2010 |
Nguyễn Thị Phương |
Thảo |
06NV117 |
Thủ pháp "lạ hóa" trong một số tiểu thuyết của Mạc Ngôn |
TS. Trần Lê Hoa Tranh |
150 |
2006 - 2010 |
Phạm Duy |
Mẫn |
06NV077 |
Tình yêu hay tình dục trong "Điên cuồng như Vệ Tuệ"? |
TS. Trần Lê Hoa Tranh |
151 |
2006 - 2010 |
Hồ Kim |
Ngân |
06NV084 |
Niềm bi cảm aware trong tiểu thuyết "Đẹp và buồn" của Kawabata Yasunari |
Thầy. Phan Nhật Chiêu |
152 |
2006 - 2010 |
Hoàng Thị Trường |
Thiên |
06NV120 |
Hình tượng những sinh linh nhỏ bé trong thơ Kobayashi Issa |
Thầy. Phan Nhật Chiêu |
153 |
2006 - 2010 |
Nguyễn Thị Hà |
Xuyên |
06NV152 |
Hình ảnh người phụ nữ trong "Nghìn lẻ một đêm" |
Thầy. Phan Nhật Chiêu |
154 |
2006 - 2010 |
Võ Thị |
Nhị |
06NV090 |
Hình tượng người phụ nữ hiện đại Trung Quốc trong tiểu thuyết "Những người đàn bà tắm" của Thiết Ngưng |
TS. Đinh Phan Cẩm Vân |
155 |
2006 - 2010 |
Nguyễn Thị |
Thuý |
06NV128 |
Nghệ thuật dựng truyện của Guillaume Musso trong " Hẹn em ngày đó" |
TS. Trần Thị Thuận |
156 |
2006 - 2010 |
Phạm Yến |
Mi |
06NV079 |
Nghệ thuật xây dựng cốt truyện trong truyện ngắn của O. Henry |
TS. Trần Thị Thuận |
157 |
2006 - 2010 |
Nguyễn Thị |
Trang |
06NV135 |
Nhân vật trong tiểu thuyết "Chùm nho phẫn nộ" của John Steinbeck |
TS. Nguyễn Hữu Hiếu |
158 |
2006 - 2010 |
Lê Thị Kiều |
Oanh |
06NV096 |
Chuông nguyện hồn ai và những kiểu con người trong chiến tranh |
TS. Đào Ngọc Chương |
159 |
2006 - 2010 |
Phạm Công |
Đức |
06NV015 |
Thế giới thu nhỏ trong "Tobie Lolness" của Timothée de Fombelle |
ThS. Huỳnh Thị Mai Trinh |
160 |
2006 - 2010 |
Bùi Vũ Hồng |
Minh |
06NV158 |
Tìm hiểu thơ Trần Quang Triều |
PGS.TS. Nguyễn Công Lý |
161 |
2006 - 2010 |
Nguyễn Thị |
Mây |
06NV078 |
Truyện Kiều trong cảm hứng thơ, nhạc, hoạ của người đời sau |
PGS. TS. Lê Thu Yến |
162 |
2006 - 2010 |
Nguyễn Thị Mộng |
Quyên |
06NV108 |
Giá trị thơ văn Trần Nguyên Đán |
PGS.TS. Nguyễn Công Lý |
163 |
2006 - 2010 |
Nguyễn Văn |
Phùng |
06NV098 |
Tìm hiểu thơ văn Phạm Sư Mạnh |
PGS.TS. Nguyễn Công Lý |
164 |
2006 - 2010 |
Dương Thu |
Hương |
06NV056 |
Cái tôi trong thơ và trong giai thoại Tản Đà |
PGS.TS. Đoàn Lê Giang |
165 |
2006 - 2010 |
Ngô Thị Thu |
Huyền |
06NV059 |
Tế Hanh - Từ Thơ mới đến thơ sau cách mạng |
TS. Nguyễn Khắc Hóa |
166 |
2006 - 2010 |
Vũ Thị |
Thu |
06NV124 |
Huỳnh Văn Nghệ - nhà văn chiến sĩ |
TS. Nguyễn Khắc Hóa |
167 |
2006 - 2010 |
Nguyễn Thị Thùy |
Linh |
06NV072 |
Mùa thu Việt Nam với các nhà Thơ mới (Cảm nhận về mùa thu trong một số nhà Thơ mới giai đoạn 1932 - 1945) |
TS. Nguyễn Khắc Hóa |
168 |
2006 - 2010 |
Lê Thị |
Duyên |
06NV161 |
Cái đẹp cổ xưa trong "Vang bóng một thời" của Nguyễn Tuân |
TS. Phan Công Khanh |
169 |
2006 - 2010 |
Lê Thị |
Liễu |
06NV071 |
Hương vị xứ Bắc trong tuỳ bút "Thương nhớ mười hai" của Vũ Bằng |
TS. Phan Công Khanh |
170 |
2006 - 2010 |
Tạ Thị |
Thắm |
06NV111 |
Hình tượng người phụ nữ Nam bộ trong tiểu thuyết của nhà văn Anh Đức |
TS. Nguyễn Văn Kha |
171 |
2006 - 2010 |
Nguyễn Thị Phương |
Thuý |
06NV129 |
Một vài đặc điểm về ký của nhà văn Viễn Phương |
TS. Nguyễn Văn Kha |
172 |
2006 - 2010 |
Trần Thị |
Đào |
06NV011 |
Yếu tố kỳ ảo trong tiểu thuyết "Mảnh đất lắm người nhiều ma" của Nguyễn Khắc Trường |
TS. Lê Thị Hồng Vân |
173 |
2006 - 2010 |
Đặng Văn |
Sỹ |
06NV160 |
Tìm hiểu sự nghiệp văn học của nhà văn Hoài Anh |
TS. Phạm Ngọc Hiền |
174 |
2006 - 2010 |
Phan Thị Bích |
Nữ |
06NV094 |
Những thành tựu văn xuôi Phú Yên qua các tác phẩm đoạt giải cấp quốc gia |
TS. Phạm Ngọc Hiền |
175 |
2006 - 2010 |
Dư Ngọc |
Nữ |
06NV093 |
Ao mộng trong thơ Hàn Mặc Tử |
TS. Nguyễn Hữu Hiếu |
176 |
2006 - 2010 |
Nguyễn Thị |
Thuý |
06NV127 |
Nghệ thuật tiểu thuyết "Đống rác cũ" của Nguyễn Công Hoan |
TS. Phạm Ngọc Hiền |
177 |
2006 - 2010 |
Lê Thị Thu |
Hiền |
06NV041 |
Tập truyện ngắn "Ký thác" của Bình Nguyên Lộc dưới góc nhìn văn hoá |
TS. Trần Hoài Anh |
178 |
2006 - 2010 |
Dư Thị Thanh |
Trang |
06NV133 |
Hồi ký chiến tranh đồng bằng sông Cửu Long từ năm 2000 đến nay |
TS. Lê Thị Thanh Tâm |
179 |
2006 - 2010 |
Nguyễn Thị |
Chanh |
06NV005 |
Đồng dao trong đời sống tinh thần trẻ thơ |
ThS. Đặng Quốc Minh Dương |
180 |
2007 - 2011 |
Trương Thị |
Dung |
07NV002 |
Tiểu thuyết Đứng trước biểncủa Nguyễn Mạnh Tuấn trong tiến trình đổi mới văn xuôi Việt Nam sau 1975 |
TS. Phạm Ngọc Hiền |
181 |
2007 - 2011 |
Trần Thị |
Vân |
07NV045 |
Đi tìm một số nét đặc sắc trong truyện dài Công ty của Phan Hồn Nhiên |
ThS. Đặng Kim Thanh |
182 |
2007 - 2011 |
Đặng Thị Lệ |
Thương |
07NV033 |
Giá trị thơ ca trong ca khúc Trịnh Công Sơn |
ThS. Đặng Kim Thanh |
183 |
2007 - 2011 |
Nguyễn Thị |
Hiền |
07NV008 |
Thi pháp tiểu thuyết Sống mãi với thủ đôcủa Nguyễn Huy Tưởng |
TS. Phạm Ngọc Hiền |
184 |
2007 - 2011 |
Ngô Diệu |
Linh |
07NV047 |
Yếu tố kỳ ảo trong tiểu thuyết Dưới đám mây màu cánh vạc |
TS. Phạm Ngọc Hiền |
185 |
2007 - 2011 |
Trương Thị |
Yến |
07NV049 |
Mảnh đất và con người miền Trung trong truyện ngắn Trần Thanh Hà |
TS. Trần Thị Mai Nhân |
186 |
2007 - 2011 |
Bùi Thị |
Hiền |
07NV006 |
Hà Nội trong Hà Nội băm sáu phố phường của Thạch Lam |
TS. Phan Công Khanh |
187 |
2007 - 2011 |
Huỳnh Phượng |
Lynh |
07NV016 |
Cảm hứng về nông thôn trong sáng tác Tạ Duy Anh |
TS. Trần Thị Mai Nhân |
188 |
2007 - 2011 |
Lã Thị |
Phúc |
07NV030 |
Ý thức dân tộc trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm và Mãi mãi tuổi hai mươi |
TS. Phan Công Khanh |
189 |
2007 - 2011 |
Lê Thị |
Huệ |
07NV011 |
Vấn đề tiếp nhận sáng tác của Vũ Trọng Phụng ở Việt Nam |
TS. Phan Công Khanh |
190 |
2007 - 2011 |
Lương Thị |
Khuyên |
07NV014 |
Tìm hiểu một số motif thách đố trong truyện cổ tích Việt Nam và thế giới |
TS. Hồ Quốc Hùng |
191 |
2007 - 2011 |
Phạm Thị |
Quế |
07NV031 |
Nhân vật trong tiểu thuyết Không gia đình của Hector Malot |
TS. Nguyễn Hữu Hiếu |
192 |
2007 - 2011 |
Phan Thị |
Hoa |
07NV010 |
Tìm hiểu văn hóa Ấn Độ qua tác phẩm Đức Phật, nàng Savitri và tôi của Hồ Anh Thái |
ThS. |
193 |
2007 - 2011 |
Nguyễn Văn |
Sự |
07NV032 |
Nghệ thuật xây dựng nhân vật trong Nghìn lẻ một đêm (Ả Rập) |
ThS. |
194 |
2007 - 2011 |
Nguyễn Thị Thanh |
Nga |
07NV018 |
Ảnh hưởng của thơ Haiku Nhật vào Việt Nam |
PGS. Lưu Đức Trung |
195 |
2007 - 2011 |
Trần Thu |
Huyền |
07NV012 |
Quan hệ mẹ chồng - nàng dâu trong ca dao người Việt |
ThS. |
196 |
2007 - 2011 |
Nguyễn Thị Thu |
Hà |
07NV003 |
Tìm hiểu thơ Trần Nhân Tông |
PGS.TS. |
197 |
2007 - 2011 |
Nguyễn Thị Mỹ |
Phượng |
07NV027 |
Tìm hiểu thơ Trần Thánh Tông |
PGS.TS. |
198 |
2007 - 2011 |
Nguyễn Thị |
An |
07NV056 |
Tìm hiểu thơ Trần Minh Tông |
PGS.TS. |
199 |
2007 - 2011 |
Lương Diệu Thu |
Doanh |
07NV001 |
Sự nghiệp văn học của Kiều Thanh Quế |
ThS. Phan Mạnh Hùng |
Nguồn: Thạc sĩ Trương Thị Thúy Hằng
(Khoa Ngữ văn - ĐH Văn Hiến)