Hiện nay, một vấn đề được khá nhiều bạn sinh viên đại học, học viên cao học, nghiên cứu sinh quan tâm là làm sao để tìm được một đề tài nghiên cứu mới, không trùng lặp với ai. Xin trả lời là trong bối cảnh xã hội ta hiện nay, thật khó có thể tránh được sự trùng lặp khi chọn đề tài cũng như quan điểm nhìn nhận, đánh giá vấn đề nghiên cứu. Điều quan trọng là bạn hãy tự viết và đừng chép nguyên xi công trình của người khác là được. Tuy nhiên, bạn cũng cần biết có bao nhiêu công trình nghiên cứu về lĩnh vực đó để tránh sự trùng lặp trong cách triển khai đề tài. Để các bạn có thêm tài liệu tham khảo, chúng tôi xin giới thiệu danh mục các khóa luận tốt nghiệp của sinh viên trường ĐH Văn Hiến từ năm 1999 đến 2011. Xin nói thêm, người hướng dẫn những đề tài này là các GS, PGS, TS. Ths đến từ nhiều trường Đại học khác nhau ở Sài Gòn nên có sự "cọ xát" khá lớn và đảm bảo uy tín khoa học.
DANH SÁCH ĐỀ TÀI KHOÁ LUẬN CỦA SINH VIÊN TỪ NIÊN KHOÁ 1999 - 2003 ĐẾN NIÊN KHOÁ 2007 - 2011
STT |
KHÓA HỌC |
HỌ TÊN SV |
MSSV |
TÊN KHÓA LUẬN |
NGƯỜI HƯỚNG DẪN |
|
1 |
1999 - 2003 |
Nguyễn Định Phong |
Châu |
99NV063 |
Những đóng góp của Vũ Ngọc Phan trong đời sống phê bình văn học nửa đầu thế kỷ XX |
TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân |
2 |
1999 - 2003 |
Nguyễn Đức Mỹ |
Dung |
99NV007 |
Tính biểu tượng trong ca dao dân ca Việt Nam |
PGS.TS. Trịnh Sâm |
3 |
1999 - 2003 |
Lê Kiều |
Duyên |
99NV065 |
Cảm hứng thế sự trong một số truyện ngắn của Nguyễn Minh Châu những năm 80 |
PGS. Lê Bá Hán |
4 |
1999 - 2003 |
Trương Thị Thúy |
Hằng |
99NV073 |
Ứng xử gia đình trong xã hội truyền thống người Việt (qua ca dao tục ngữ) |
PGS. Chu Xuân Diên |
5 |
1999 - 2003 |
Phạm Thị |
Hương |
99NV077 |
So sánh truyện Tấm Cám của người Việt với truyện Kagiong và Haloek của người Chăm và truyện Lọ lem của người Pháp |
PGS. Chu Xuân Diên |
6 |
1999 - 2003 |
Trần Thị |
Nam |
99NV092 |
Những đóng góp độc đáo và đặc trưng của Tô Hoài qua mảng truyện loài vật sáng tác trước CMT8 |
PGS.TS. Trần Hữu Tá |
7 |
1999 - 2003 |
Trần Nữ Phượng |
Nhi |
99NV039 |
Dương Quảng Hàm và xu hướng nghiên cứu phê bình giáo khoa ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân |
8 |
1999 - 2003 |
Nguyễn Đình |
Đương |
99NV011 |
Vang bóng một thời -thành tựu đặc sắc của Nguyễn Tuân |
PGS.TS. Trần Hữu Tá |
9 |
1999 - 2003 |
Nguyễn Thị Thu |
Phượng |
99NV041 |
Sưu tầm và giới thiệu văn học dân gian địa phương |
PGS. Chu Xuân Diên |
10 |
1999 - 2003 |
Nguyễn Văn |
Quốc |
99NV102 |
Nghệ thuật ngôn từ trong thơ Bùi Giáng |
PGS.TS. Trịnh Sâm |
11 |
1999 - 2003 |
Lê Thị |
Quyên |
99NV103 |
Tiếng cười trong thơ trào phúng của Nguyễn Khuyến và Tú Xướng |
GS. Mai Cao Chương |
12 |
1999 - 2003 |
Trần Trọng |
Tá |
99NV044 |
Cảm hứng nhân đạo của Nguyên Hồng qua tiểu thuyết Bỉ Vỏ. |
PGS.TS. Trần Hữu Tá |
13 |
1999 - 2003 |
Nguyễn Hồng Thục |
Viên |
99NV056 |
||
14 |
1999 - 2003 |
Lê Thị Thanh |
Xuân |
99NV058 |
Cảm hứng tình quê trong thơ Nguyễn Bính |
TS. Nguyễn Khắc Hoá |
15 |
2000 - 2004 |
Phan Thị Khánh |
Vân |
00NV283 |
Tìm hiểu và lí giải những hiện tượng bất bình thường của những nhân vật bình thường trong truyện ngắn Lỗ Tấn |
PGS.TS. Trần Xuân Đề |
16 |
2000 - 2004 |
Nguyễn Hồng |
Phong |
00NV099 |
Ý thức về thân phận con người của Nguyễn Du trong tập "Bắc hành tạp lục" |
TS. Đoàn Ánh Loan |
17 |
2000 - 2004 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Hoa |
00NV048 |
Hình tượng nhân vật lí tưởng trong sử thi Ramayana |
PGS.TS. Phan Thu Hiền |
18 |
2000 - 2004 |
Nguyễn Thị Thu |
Hiền |
00NV281 |
Một số nét đặc sắc trong truyện ngắn Thạch Lam viết về người nghèo |
PGS. Lê Bá Hán |
19 |
2000 - 2004 |
Nguyễn Trần Minh |
Nguyệt |
00NV088 |
Nguyễn Khải trong quá trình tiếp nhận của phê bình văn học |
TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân |
20 |
2000 - 2004 |
Dương Mỹ |
Thắm |
00NV107 |
Tản Đà-nhà thơ giao thời |
TS. Lê Tiến Dũng |
21 |
2000 - 2004 |
Lê Phương |
Thảo |
00NV114 |
Tiếp nhận giá trị nhân văn trong truyện ngắn của Nguyễn Huy Thiệp |
TS. Lê Tiến Dũng |
22 |
2000 - 2004 |
Tạ Thị Phương |
Đông |
00NV024 |
Hình tượng người phụ nữ trong một số truyện ngắn của Nguyễn Minh Châu |
TS. Nguyễn Khắc Hóa |
23 |
2000 - 2004 |
Mai Đức |
Ngọc |
00NV280 |
Những chủ đề chính trong tác phẩm "tội ác ác và trừng phạt" của Đốt-tôi-ep-xki. |
TS. Trần Thị Phương Phương |
24 |
2000 - 2004 |
Hà Thị |
Nga |
00NV081 |
Nét đặc sắc trong việc xây dựng hình tượng người anh hùng trong 2 tác phẩm Đất nước đứng lên và Rừng xà nu |
TS. Nguyễn Thành Thi |
25 |
2000 - 2004 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Ngân |
00NV287 |
Con người và tác phẩmcủa Khuất Nguyện trong văn học trung đại Việt Nam |
PGS.TS. Trần Xuân Đề |
26 |
2001 - 2005 |
Trần Phi |
Chiến |
01NV017 |
Cảm hứng về quê hương đất nước trong thơ Nguyễn Duy |
TS. Nguyễn Khắc Hóa |
27 |
2001 - 2005 |
Nguyễn Thị |
Thảo |
01NV132 |
Xuân Diệu từ thơ mới đến thơ cách mạng |
TS. Nguyễn Khắc Hóa |
28 |
2001 - 2005 |
Vũ Thị |
Là |
01NV067 |
Đóng góp của Nguyễn Đình Thi vào quá trình nhận đườngcủa vănhọc kháng chiến giai đọan 1945-1975 |
TS. Nguyễn Khắc Hóa |
29 |
2001 - 2005 |
Nguyễn Thị Kim |
Nga |
01NV084 |
Quan điểm thẩm mỹ của Nguyễn Tuân từ Vang bóng một thời đến Sông Đà |
TS. Nguyễn Thành Thi |
30 |
2001 - 2005 |
Trần Tấn |
Thành |
01NV127 |
Từ ba tác phẩm Thầy Larazô Phiền (Nguyễn Trọng Quân), Những trò lố hay là Varen và Phan Bội Châu (Nguyễn Ai Quốc), Vàng lửa (Nguyễn Huy Thiệp) - Nghĩ về đặc điểm và xu hướng vận động của truyện ngắn Việt Nam hiện đại |
TS. Nguyễn Thành Thi |
31 |
2001 - 2005 |
Phan Quốc |
Huy |
01NV203 |
Nghệ thuật xây dựng nhân vật trong truyện ngắn Nam Cao |
Ths. Trần Thị Mai Nhân |
32 |
2001 - 2005 |
Nguyễn Văn |
Qúy |
01NV228 |
Chơi chữ trong tập Nói chuyện Mỹ của Hồ Chủ Tịch |
TS. Trương Văn Sinh |
33 |
2001 - 2005 |
Nguyễn Thị |
Thẩm |
01NV142 |
Thế giới nghệ thuật thơ Ý Nhi |
PGS-TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân |
34 |
2001 - 2005 |
Phạm Bùi Thuỳ |
Thảo |
01NV135 |
Khuôn mặt tình yêu trong tác phẩm của Nguyễn Minh Châu |
PGS-TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân |
35 |
2001 - 2005 |
Bùi Thị |
Hoa |
01NV201 |
Hình tượng người lính trong thơ ca kháng chiến chống Pháp |
PGS-TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân |
36 |
2001 - 2005 |
Lê Nữ Việt |
Hòa |
01NV054 |
Nghệ thuật trào phúng của Vũ Trọng Phụng trong Số Đỏ |
TS. Huỳnh Văn Vân |
37 |
2001 - 2005 |
Phạm Thị |
Huyền |
01NV204 |
Hình tượng con người nghệ thuật trong thơ Cao Bá Quát |
TS. Lê Thu Yến |
38 |
2001 - 2005 |
Nguyễn Thị Thanh |
Thảo |
01NV134 |
Về những lá số tiền định của thập nhị Kim thoa trong Hồng Lâu Mộng |
PGS. Trần Xuân Đề |
39 |
2001 - 2005 |
Trần Văn |
Triều |
01NV166 |
Tìm hiểu cảm hứng sáng tác trong tiểu thuyết Mạc Ngôn |
Ths. Trần Lê Hoa Tranh |
40 |
2001 - 2005 |
Nguyễn Thị Thanh |
Tâm |
01NV232 |
Thiên nhiên trong thơ Đỗ Phủ |
PGS. Trần Xuân Đề |
41 |
2001 - 2005 |
Cao Tấn |
Phú |
01NV109 |
Hình tượng người nông dân trong truyện ngắn Lỗ Tấn |
PGS. Trần Xuân Đề |
42 |
2001 - 2005 |
Trương Thị Thúy |
Vân |
01NV249 |
Chôn hoa người bảo ngẩn ngơ, sau này ta chết ai là người chôn - Khúc ca bi phẫn của tuyệt thế kỳ thư Hồng Lâu Mộng |
PGS. Trần Xuân Đề |
43 |
2002 - 2006 |
Nguyễn Công Thanh |
Dung |
02NV277 |
Tìm hiểu thơ Quách Tấn |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân |
44 |
2002 - 2006 |
Lê Anh |
Tuấn |
02NV264 |
Những đặc sắc của truyện ngắn Ma Văn Kháng viết về đề tài miền núi (giai đoạn 1975-1985) |
ThS. Trần Thị Mai Nhân |
45 |
2002 - 2006 |
Nguyễn Văn |
Trọng |
02NV261 |
Khảo sát hoạt động phê bình văn học trên báo Văn nghệ giai đoạn mười năm đổi mới (1986 - 1996) |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân |
46 |
2002 - 2006 |
Trần Thị |
Huê |
02NV204 |
Tìm hiểu truyện ngắn Đỗ Chu |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân |
47 |
2002 - 2006 |
Nguyễn Thị Vũ |
Huệ |
02NV205 |
Văn hóa và con người xứ Huế trong ký của Hoàng Phủ Ngọc Tường |
TS. Nguyễn Văn Kha |
48 |
2002 - 2006 |
Nguyễn Thị |
Dịu |
02NV174 |
Hình tượng cái tôi trữ tình trong thơ Nguyễn Bính |
TS. Nguyễn Khắc Hóa |
49 |
2002 - 2006 |
Nguyễn Thị |
Tường |
02NV105 |
Hình tượng con người miền núi trong sáng tác của Tô Hoài |
ThS. Lê Thị Hồng Vân |
50 |
2002 - 2006 |
Trần Thị Thanh |
Giang |
02NV021 |
Hình tượng người lính trong truyện ngắn Chu Lai. |
ThS. Lê Thị Hồng Vân |
51 |
2002 - 2006 |
Bùi Thị |
Nhung |
02NV233 |
Thế giới hình ảnh trong thơ Hàn Mặc Tử |
TS. Nguyễn Khắc Hóa |
52 |
2002 - 2006 |
Phạm Thị Kim |
Ngân |
02NV072 |
Những nét đặc sắc về nội dung trong truyện ngắn của Nguyễn Thị Thu Huệ |
TS. Huỳnh Văn Vân |
53 |
2002 - 2006 |
Nguyễn Thị Tùng |
Lâm |
02NV208 |
Hình tượng Đất nước trong thơ Nguyễn Đình Thi |
PGS.TS. Phùng Quý Nhâm |
54 |
2002 - 2006 |
Trần Thị |
Lợi |
02NV210 |
Hồi ký về gia đình Nguyễn Tường (Nguyễn Thị Thế) -Cuốn sách khiêm nhường mà giá trị |
TS.Nguyễn Thành Thi |
55 |
2002 - 2006 |
Trần Thùy |
Vinh |
02NV155 |
Cuộc sống và con người nông thôn trong một số sáng tác của Nguyễn Huy Thiệp |
TS. Nguyễn Thành Thi |
56 |
2002 - 2006 |
Nguyễn Thị Thu |
Hương |
02NV190 |
Bi kịch của người tri thức trong một số tác phẩm của Nam Cao trước năm 1945 |
PGS.TS. Phùng Quý Nhâm |
57 |
2002 - 2006 |
Ngô Thị Anh |
Vân |
02NV154 |
Hình tượng trẻ thơ trong tập thơ Trăng non của R. Tagore |
PGS.TS. Phan Thị Thu Hiền |
58 |
2002 - 2006 |
Trần Thị Hàn |
Ni |
02NV086 |
Sức hấp dẫn của tiểu thuyết tình cảm Quỳnh Dao ở Việt Nam |
ThS. Trần Lê Hoa Tranh |
59 |
2002 - 2006 |
Nguyễn Hữu |
Tuấn |
02NV265 |
Thiên nhiên và con người trong thơ Lý Bạch |
PGS.TS. Trần Xuân Đề |
60 |
2002 - 2006 |
Bùi Thị |
Hằng |
02NV022 |
Đặc điểm ngôn ngữ trong thơ mới Xuân Diệu. |
TS. Trương Văn Sinh |
61 |
2002 - 2006 |
Trương Thị Thanh |
Thúy |
02NV124 |
Hình ảnh người ca nữ, kỹ nữ trong văn học Việt Nam thế kỷ XVIII, XIX. |
PGS.TS. Lê Thu Yến |
62 |
2002 - 2006 |
Trần Ngọc |
Nam |
02NV221 |
Phận đàn bà qua các nhân vật nữ phụ trong Truyện Kiều |
PGS. Mai Cao Chương |
63 |
2002 - 2006 |
Nguyễn Thị Thanh |
Xuân |
02NV156 |
Hình tượng con người - cá nhân trong văn học trung đại thế kỷ XVIII- XIX. |
PGS.TS. Lê Thu Yến |
64 |
2002 - 2006 |
Nguyễn Thị Hải |
Yến |
02NV162 |
Kiểu truyện nỗi oan trong truyện cổ tích Việt Nam |
TS. Hồ Quốc Hùng |
65 |
2003 - 2007 |
Vũ Thị Minh |
Thụy |
03NV162 |
Đặc điểm ngôn ngữ ca dao - dân ca Nam Bộ |
TS. Trương Văn Sinh |
66 |
2003 - 2007 |
Hoàng Thị Kim |
Dung |
03NV213 |
Kiểu nhân vật Vua trong truyện cổ tích Việt Nam |
TS. Lê Văn Chưởng |
67 |
2003 - 2007 |
Vũ Thị |
Hương |
03NV030 |
Tình yêu nam nữ trong Kinh thi Trung Quốc và ca dao Việt Nam |
TS. Đoàn Ánh Loan |
68 |
2003 - 2007 |
Lê Thị Ánh |
Nguyệt |
03NV079 |
Đặc điểm nhân vật trong bộ ba tiểu thuyết của Phùng Ký Tài |
TS. Đinh Phan Cẩm Vân |
69 |
2003 - 2007 |
Hà Thị |
Nhân |
03NV128 |
Tình yêu hạnh phúc trong truyện ngắn các nhà văn nữ từ sau 1975 đến thời gian gần đây |
TS. Nguyễn Văn Kha |
70 |
2003 - 2007 |
Ngô Hoài |
Giang |
03NV028 |
Sức hấp dẫn của Harry Potter |
TS. Trần Thị Thuận |
71 |
2003 - 2007 |
Lê Thị |
Hải |
03NV035 |
Hình tượng người phụ nữ ngoại tình trong sáng tác văn xuôi cổ điển Nga thế kỷ XIX |
TS. Trần Thị Phương Phương |
72 |
2003 - 2007 |
Nguyễn Trọng |
Thao |
03NV114 |
Nghệ thuật trào phúng, châm biếm trong một số tác phẩm hài kịch của Molier |
TS. Nguyễn Thị Anh Thảo |
73 |
2003 - 2007 |
Trần Thị Kim |
Cúc |
03NV012 |
Nghệ thuật kể chuyện của Dan Brown qua tác phẩm Mật mã của Da Vinci |
TS. Trần Thị Thuận |
74 |
2003 - 2007 |
Hà Thị Hải |
Huyền |
03NV063 |
Hình ảnh và nhạc điệu trong thơ Trần Đăng Khoa (giới hạn thơ thiếu nhi, tập Góc sân và khoảng trời) |
TS. Nguyễn Khắc Hóa |
75 |
2003 - 2007 |
Lê Thị |
Quyết |
03NV142 |
Tiểu thuyết viết về phong trào hợp tác hóa ở nông thôn miền Bắc của Nguyễn Thị Ngọc Tú |
PGS. TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân |
76 |
2003 - 2007 |
Lê Thị |
Loan |
03NV085 |
Tìm hiểu thể loại ngâm qua hai tác phẩm Chinh phụ ngâm và Cung oán ngâm |
PGS. TS. Lê Thu Yến |
77 |
2003 - 2007 |
Nguyễn Thị |
Thúy |
03NV160 |
Nghệ thuật tiểu thuyết Khái Hưng trong Nửa chừng xuân |
TS. Nguyễn Thành Thi |
78 |
2003 - 2007 |
Lê Thị |
Thủy |
03NV177 |
Hệ thống đề tài trong thơ Nôm Hồ Xuân Hương |
PGS. TS. Lê Thu Yến |
79 |
2003 - 2007 |
Vũ Thị Hồng |
Vân |
03NV171 |
Màu sắc Tây Bắc trong tập Truyện Tây Bắc của Tô Hoài |
TS. Nguyễn Thành Thi |
80 |
2004 - 2008 |
Ngô Thị |
Chi |
04NV007 |
Các hình thức diễn xướng của dân ca Quan họ Bắc Ninh |
TS. Hồ Quốc Hùng |
81 |
2004 - 2008 |
Nguyễn Thị |
Hằng |
04NV017 |
Bức tranh XHVN nửa cuối thế kỷ XVIII - đầu đầu thế kỷ XIX) qua tác phẩm Hoàng Lê Nhất Thống Chí |
PGS.TS. Lê Thu Yến |
82 |
2004 - 2008 |
Đào Thị |
Hải |
04NV025 |
GILGAMESH - thiên sử thi đầu tiên của nhân loại |
GVC. Phan Nhật Chiêu |
83 |
2004 - 2008 |
Ngô Thị |
Lễ |
04NV055 |
Cảm hứng lạc quan trong ca dao kháng chiến Việt Nam (1945 - 1975) |
TS. Nguyễn Thị Ngọc Điệp |
84 |
2004 - 2008 |
Lương Thị |
Quế |
04NV069 |
Bi kịch đam mê của nhân vật Julien Sorel trong tiểu thuyết Đỏ và Đen của Stendhal |
TS. Thái Thu Lan |
85 |
2004 - 2008 |
Khấu Thị Thanh |
Tâm |
04NV073 |
Cuộc đời và sự nghiệp văn học của Trần Phong Sắc |
PGS.TS. Đoàn Lê Giang |
86 |
2004 - 2008 |
Lê Hải |
Yến |
04NV096 |
Tiểu thuyết Tây du ký - Từ văn học đến điện ảnh |
TS. Trần Lê Hoa Tranh |
87 |
2004 - 2008 |
Vũ Hồng |
Liên |
04NV101 |
Tìm hiểu thơ Nguyễn Phi Khanh |
PGS.TS. Nguyễn Công Lý |
88 |
2004 - 2008 |
Trung Thị Hồng |
Biên |
04NV114 |
Thời gian và không gian nghệ thuật trong tiểu thuyết Nguyễn Khải những năm 80 |
ThS. Trần Thị Mai Nhân |
89 |
2004 - 2008 |
Nguyễn Thị |
Chung |
04NV122 |
Hệ thống truyền thuyết của vùng đất Lam Sơn |
TS. Hồ Quốc Hùng |
90 |
2004 - 2008 |
Nguyễn Thị Xuân |
Hằng |
04NV142 |
Yếu tố thời gian trong truyện ngắn Marquez |
TS. Trần Thị Thuận |
91 |
2004 - 2008 |
Vũ Thị |
Hương |
04NV149 |
Phép điệp, đối trong các tác phẩm của chủ tịch Hồ Chí Minh |
TS. Trương Văn Sinh |
92 |
2004 - 2008 |
Giáp Thị Thu |
Hà |
04NV153 |
Từ chữ Lễ của Nho giáo đến chữ Lễ trong truyện Nôm Việt Nam |
TS. Đoàn Ánh Loan |
93 |
2004 - 2008 |
Phạm Thị |
Hà |
04NV156 |
Trạng Quỳnh và truyện cười Việt Nam |
TS. Hồ Quốc Hùng |
94 |
2004 - 2008 |
Mai Thị |
Hà |
04NV157 |
Bi kịch tìm đường của nhân vật Bảo Ngọc trong Hồng lâu mộng |
TS. Đinh Phan Cẩm Vân |
95 |
2004 - 2008 |
Vũ Thị |
Huệ |
04NV190 |
Hình tượng người Mẹ trong truyền thuyết Việt Nam |
TS. Hồ Quốc Hùng |
96 |
2004 - 2008 |
Ngô Thị |
Lan |
04NV199 |
Trường Sơn trong thơ Phạm Tiến Duật |
TS. Nguyễn Khắc Hoá |
97 |
2004 - 2008 |
Phạm Thị |
Lượt |
04NV207 |
Nghệ thuật kể chuyện của Mark Twain qua tiểu thuyết Những cuộc phiêu lưu của Tom Sawyer |
TS. Nguyễn Thị Anh Thảo |
98 |
2004 - 2008 |
Phạm Thị |
Loan |
04NV209 |
Hiện thực giả định trong Quỷ dữ và nàng Prym của Paulo Coelho |
TS. Trần Thị Thuận |
99 |
2004 - 2008 |
Vũ Thị |
Thọ |
04NV273 |
Ngôn ngữ nghệ thuật của Nguyễn Tuân qua tập Sông Đà |
TS. Nguyễn Khắc Hoá |
100 |
2004 - 2008 |
Lê Anh |
Xuân |
04NV318 |
Khảo sát một số đặc điểm tạo nên tính đa nghĩa trong thơ Nôm Hồ Xuân Hương |
PGS.TS. Lê Thu Yến |
101 |
2004 - 2008 |
Phạm Thị Thanh |
Huyền |
04NV332 |
Đặc điểm nghệ thuật của truyện ngắn K. Pauxtốpxki |
TS. Trần Thị Quỳnh Nga |
102 |
2004 - 2008 |
Vũ Thị |
Lan |
04NV098 |
Tầng lớp mưu sĩ trong Tam Quốc Diễn Nghĩa |
TS. Đinh Phan Cẩm Vân |
103 |
2004 - 2008 |
Phạm Văn |
Cường |
04NV117 |
Tìm hiểu tiểu thuyết Nếu em không là một giấc mơ của Marc Lévy |
TS. Nguyễn Hữu Hiếu |
104 |
2004 - 2008 |
Nguyễn Thị |
Hương |
04NV151 |
Nhân vật và nghệ thuật xây dựng nhân vật trong truyện ngắn của Thạch Lam |
TS. Nguyễn Thành Thi |
105 |
2004 - 2008 |
Nguyễn Thị Thanh |
Nga |
04NV219 |
Hình tượng "Con người nhỏ bé" trong truyện ngắn của A.Tsekhov |
TS. Trần Thị Quỳnh Nga |
106 |
2004 - 2008 |
Nguyễn Thị |
Nhung |
04NV230 |
Tiểu thuyết đồng bằng sông Cửu Long từ năm 2000 đến nay |
TS. Nguyễn Văn Kha |
107 |
2004 - 2008 |
Đào Thị Hà |
Ny |
04NV235 |
Truyện ngắn đồng bằng sông Cửu Long từ năm 2000 đến nay |
TS. Nguyễn Văn Kha |
108 |
2004 - 2008 |
Nguyễn Thị |
Tài |
04NV253 |
Những nét mới về hình tượng người phụ nữ trong Liêu Trai Chí Dị |
TS. Trần Lê Hoa Tranh |
109 |
2004 - 2008 |
Bùi Thị |
Thu |
04NV287 |
Vẻ đẹp tình yêu trong thơ Xuân Quỳnh |
TS. Nguyễn Khắc Hoá |
110 |
2004 - 2008 |
Diệp Vũ |
Tuyên |
04NV302 |
Tìm hiểu "trữ tình ngoại đề" trong Gào thét và Bàng hoàng |
TS. Đinh Phan Cẩm Vân |
111 |
2004 - 2008 |
Hoàng Thị |
Tuyết |
04NV306 |
Nghệ thuật tỏ tình trong ca dao |
TS. Lê Văn Chưởng |
112 |
2004 - 2008 |
Huỳnh Thị Thúy |
Vân |
04NV309 |
Nghệ thuật kể chuyện của Jeanne Birdsall trong Lũ trẻ nhà Pende Wicks |
TS. Trần Thị Thuận |
113 |
2004 - 2008 |
Đào Thị |
Vân |
04NV312 |
Bi kịch cá nhân trong tiểu thuyết Thời xa vắng của Lê Lựu |
TS. Nguyễn Thành Thi |
114 |
2004 - 2008 |
Nguyễn Thị Hương |
Thùy |
04NV322 |
Ca dao - dân ca phản ánh phong tục, tập quán |
TS. Lê Văn Chưởng |
115 |
2004 - 2008 |
Nguyễn Thị Huyền |
Trang |
04NV339 |
Về nhân vật phi lý hiện sinh chủ nghĩa trong tiểu thuyết Kẻ xa lạ của nhà văn Albert Camus |
TS. Thái Thu Lan |
Bấm vào đây xem phần tiếp theo
Nguồn: Thạc sĩ Trương Thị Thúy Hằng
(Khoa Ngữ văn - ĐH Văn Hiến)